Video giới thiệu
TƯ VẤN HÀNG. Phone: - 0985.134.266
Màu sắc
Đỏ
Bạc
Nâu vàng
Trắng
Trắng ngọc trai
Vàng
Đen

BỨT PHÁ AN TOÀN - MỞ NGÀN TRẢI NGHIỆM

VIOS 1.5G CVT 2023: 592.000.000 VNĐ

VIOS 1.5E CVT 2023 : 528.000.000 VNĐ

VIOS 1.5E MT 2023:   479.000.000 VNĐ

Tất cả các màu Trắng Ngọc Trai đắt hơn 8.000.000đ

• Số chỗ ngồi : 5 chỗ 
• Kiểu dáng : Sedan 
• Nhiên liệu : Xăng 
• Xuất xứ : Xe trong nước 
• Thông tin khác: 
+ Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3

 

Vios     1.5G CVT 1.5E CVT 1.5E MT
Thông số kỹ thuật Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4425x1730x1475
  Chiều dài cơ sở (mm) 2550
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
  Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Động cơ Loại động cơ 2NR-FE 
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng
  Dung tích xy lanh (cc) 1496
  Hệ thống phun nhiên liệu Van biến thiên kép/ Dual VVT-i
  Loại nhiên liệu Xăng
  Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (79) 106/6000
  Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/4200
Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson
  Sau Dầm xoắn
Trợ lực tay lái   Điện
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc
  Kích thước lốp 185/60R15
  Lốp dự phòng Mâm đúc
Phanh Trước Đĩa thông gió 15 inch
  Sau Đĩa đặc
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 4.79 4.67 5.08
  Kết hợp 5.87 5.77 6.02
  Trong đô thị 7.74 7.70 7.62
Ngoại thất Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu
  Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu
  Hệ thống nhắc nhở đèn sáng O O O
  Tự động Bật/Tắt O O  
  Chế độ đèn chờ dẫn đường O O  
  Đèn chiếu sáng ban ngày O    
  Đèn sương mù LED LED LED
Cụm đèn sau Đèn vị trí LED LED LED
  Đèn phanh LED LED LED
  Đèn báo rẽ Bóng thường Bóng thường Bóng thường
  Đèn lùi Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện O O O
  Chức năng gập điện O O O
  Tích hợp đèn báo rẽ O O O
  Màu Cùng màu thân xe
Gạt mưa gián đoạn (điều chỉnh thời gian) O O O
Nội thất
và Tiện nghi
Tay lái Loại tay lái 3 chấu thể thao
  Chất liệu Bọc da Urethane
  Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng
  Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay
  Lẫy chuyển số  O    
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron với màn hình TFT 4.2 inch Optitron Analog
  Đèn báo chế độ Eco O O  
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu O O  
  Chức năng báo vị trí cần số O O  
Ghế trước Loại ghế Thể thao Thường
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
  Tựa tay hàng ghế sau O O O
Chất liệu ghế   Bọc da PU
Hệ thống âm thanh Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 9 inch Màn hình cảm ứng 7 inch
  Kết nối điện thoại thông minh O O O
  Số loa 6 4 4
  Cổng kết nối USB O O O
  Kết nối Bluetooth O O O
  Hệ thống đàm thoại rảnh tay O O O
Cổng sạc USB type C hàng ghế thứ 2   2 2 2
Kiểm soát hành trình Cruise Control   O  
Hỗ trợ đỗ xe Camera lùi O O O
  Cảm biến sau O O O
  Cảm biến góc trước O    
  Cảm biến góc sau O    
 An toàn  Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước O O O
  Túi khí đầu gối người lái O O O
  Túi khí bên hông phía trước O    
  Túi khí rèm O    
An toàn chủ động Hệ thống chống bó cứng phanh ABS O O O
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA O O O
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD O O O
Hệ thống cân bằng điện tử VSC O O O
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC O O O
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC O O O
Cảnh báo tiền va chạm PCS O    
Cảnh báo lệch làn đường LDA O    
    VIOS VGR-S VIOS 1.5G CVT VIOS 1.5E CVT VIOS 1.5E CVT (3 TÚI KHÍ) VIOS 1.5E MT VIOS 1.5E MT (3 TÚI KHÍ)

TIỆN NGHI

Chất liệu bọc ghế   Da lộn/da + chỉ đỏ Da/Leather + Stitch Da/Leather + Stitch Da/Leather + Stitch Da/Simili PVC
Ghế trước Loại ghế Thể thao/Sporty Thường/Normal Thường/Normal Thường/Normal Thường/Normal Thường/Normal
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
  Bộ nhớ vị trí -
  Chức năng thông gió -
  Chức năng sưởi -
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold
  Tựa tay hàng ghế sau Có/With
Hệ thống điều hòa   Tụ động/Auto Tụ động/Auto - Chỉnh tay/Manual - Chỉnh tay/Manual
Hệ thống âm thanh Màn hình Màn hình cảm ứng/touch screen Màn hình cảm ứng/touch screen - Màn hình cảm ứng/touch screen   DVD, màn hình cảm ứng
  Số loa 6 6 - 4 - 4
  Cổng kết nối AUX - - - - - -
  Cổng kết nối USB Có/With
  Kết nối Bluetooth Có/With
  Điều khiển giọng nói - - - - - -
  Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau - - - - - -
  Kết nối wifi - - - - - -
  Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With Có/With - - - -
  Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity Có/With Có/With - Có/With - Có/With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm   Có/With Có/With - - - -
Khóa cửa điện   Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa   Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện   Tự động lên và chống kẹt bên người lái)/Auto Up & Jam protection for driver window
Ga tự động   Có/With Có/With - - - -

AN NINH

Hệ thống báo động   Có/With Có/With Có/With Có/With Có/With Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ   Có/With Có/With - Có/With - -

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)   Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)   Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)   Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)   Có/With
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)   Có/With
Camera lùi   Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước - - - - - -
  Sau Có/With Có/With Có/With Có/With - Có/With
  Góc trước Có/With Có/With - - -  
  Góc sau Có/With Có/With - - - -

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With Có/With Có/With Có/With Có/With Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With Có/With Có/With - Có/With -
  Túi khí rèm Có/With Có/With Có/With - Có/With -
  Túi khí đầu gối người lái Có/With Có/With Có/With Có/With Có/With Có/With
  Túi khí đầu gối hành khách - - - - - -
Khung xe GOA   Có/With Có/With Có/With Có/With Có/With  
Dây đai an toàn   3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ   Có/With
Cột lái tự đổ   Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ   Có/With

 

NGOẠI THẤT

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

 

 

Cụm đèn trước

Công nghệ LED dạng bóng chiếu với thiết kế bắt mắt cho khả năng chiếu sáng tuyệt vời và giảm tiêu thụ năng lượng.

 

 

 

 

Cụm đèn sau

Công nghệ LED cùng dải đèn định vị với thiết kế sắc nét mang lại cảm giác thể thao nhưng không kém phần lịch lãm.

 

NỘI THẤT

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Khoang lái

Nội thất màu đen kết hợp cùng chi tiết ốp crôm láng mịn điểm xuyết trong khoang lái mang lại cảm giác thể thao và sang trọng.

Tay lái

Tay lái ba chấu bọc da sang trọng tích hợp các nút điều khiển hỗ trợ người lái mang đến sự thuận tiện cho chủ sở hữu khi vận hành xe.

Hàng ghế trước

Kiểu dáng thiết kế thể thao với họa tiết cách điệu trẻ trung cùng chất liệu da đục lỗ thoáng khí mang lại sự êm ái, thoải mái cho chuyến đi.

Tựa tay hàng ghế sau

Bố trí tựa tay ở hàng ghế sau kèm khay đựng cốc mang lại sự thoải mái, tiện nghi cho hành khách trong suốt chuyến đi.

 

Hệ thống điều hòa

Điều hòa tự động với khả năng làm lạnh nhanh và mát sâu mang lại cảm giác dễ chịu cho hành hách ở mọi vị trí.

Màn hình giải trí đa phương tiện

Màn hình cảm ứng được thiết kế nổi theo xu hướng hiện đại, kết nối điện thoại thông minh mang lại sự thuận tiện và trải nghiệm thú vị cho người sử dụng.

Hệ thống âm thanh

Hệ thống sáu loa được bố trí thông minh trong không gian xe mang đến trải nghiệm âm thanh sống động.

VIOS GR-S
VIOS GR-S
Giá 630.000.000 VND
VIOS 1.5G CVT
VIOS 1.5G CVT
Giá 581.000.000 VND
VIOS 1.5E CVT
VIOS 1.5E CVT
Giá 550.000.000 VND
VIOS 1.5E CVT (3 TÚI KHÍ)
VIOS 1.5E CVT (3 TÚI KHÍ)
Giá 531.000.000 VND
VIOS 1.5E MT
VIOS 1.5E MT
Giá 495.000.000 VND
VIOS 1.5E MT (3 TÚI KHÍ)
VIOS 1.5E MT (3 TÚI KHÍ)
Giá 478.000.000 VND
VIOS
Catalog VIOS
Tải Catalog

*Chú ý :

Nếu máy tính của bạn chưa có chương trình đọc file .pdf hãy click vào nút bên dưới để tài về và cài đặt

Tải Adobe PDF
Xe liên quan
Innova
Năm : 2023, Nước sản xuất : Việt Nam
Xe trong nước / By Toyota Cẩm Phả