Video giới thiệu
TƯ VẤN HÀNG. Phone: - 0985.134.266
Màu sắc
Màu Đen
Màu Nâu
Màu Bạc
Màu đồng
Màu Trắng

Công ty Ô tô Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu Toyota Fortuner 2022 – “Lướt hành trình, Đậm dấu ấn” với những nâng cấp về an toàn và tiện nghi hiện đại. Kế thừa những giá trị vượt thời gian của mẫu SUV 7 chỗ đã chiếm trọn lòng tin của gần 100,000 khách hàng Việt trong suốt 13 năm qua, Fortuner 2022 hứa hẹn tiếp tục duy trì vị thế là mẫu SUV đô thị hàng đầu với thiết kế sang trọng, bề thế, là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục thành công và những trải nghiệm mới.

  1. Nâng cấp tiện nghi và tính năng an toàn ở các phiên bản:
  • Khoang lái của Fortuner 2022 được nâng cấp thêm hệ thống âm thanh với 11 loa JBL (Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT) cùng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập (Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT, Fortuner 2.4L 4x2 AT) mang đến sự thích thú và cảm giác thư thái cho hành khách trên mỗi hành trình. Ngoài ra, trên phiên bản Fortuner 2.4L 4x2 AT và 2.4L 4x2 MT mới được bổ sung tính năng kết nối điện thoại thông minh tích hợp trên màn hình giải trí.
  • Về trang bị an toàn, Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT được trang bị thêm Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) hỗ trợ việc lái xe an toàn hơn, mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho hành khách.

Thông tin chi tiết về những nâng cấp trên các phiên bản của Fortuner 2022:

v: Trang bị mới; X: Không có

Phiên bản

Đèn sương mù sau

Hệ thống 11 loa JBL

Hệ thống điều hòa

2 vùng độc lập

Kết nối điện thoại thông minh

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Hệ thống cảnh bảo phương tiện cắt ngang (RCTA)

Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT

Đã được trang bị

Đã được trang bị

v

Đã được trang bị

v

v

Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT

Đã được trang bị

v

v

Đã được trang bị

v

v

Fortuner 2.8L 4x4 AT

v

X

v

Đã được trang bị

v

v

Fortuner 2.4L 4x2 AT

v

X

ü

v

X

X

Fortuner 2.4L 4x2 MT

v

X

X

v

X

X

 

  1. Tiếp tục kế thừa những dấu ấn về ngoại thất, an toàn và vận hành:
  • Toyota Fortuner 2022 vẫn kế thừa thiết kế tinh tế và thời thượng nhưng không kém phần nam tính, mạnh mẽ qua các đường nét sắc sảo, lưới tản nhiệt cuốn hút cùng cụm đèn LED ấn tượng. Trong khoang nội thất của Fortuner 2022, khách hàng sẽ trải nghiệm sự tiện nghi và đẳng cấp với hàng loạt các trang bị nổi bật như Màn hình giải trí 8 inch, kết nối điện thoại thông minh, hệ thống định vị Navigation, mở cốp rảnh tay và cổng USB tiện dụng cho mọi vị trí ngồi.
  • Fortuner vẫn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy hàng đầu đối với những khách hàng ưa thích trải nghiệm hay đi off-road nhờ sức mạnh vận hành mạnh mẽ, khả năng chịu lực vặn xoắn lớn và chịu tải cao cùng với khả năng vượt địa hình ấn tượng. Trên thế hệ mới, Fortuner vẫn được trang bị Hệ thống an toàn TSS tiên tiến cùng các tính năng an toàn tiêu chuẩn, mang lại cảm giác an tâm trên mọi hành trình.

Bên cạnh đó, để tri ân và mang lại sự an tâm nhất cho Quý khách hàng đã yêu mến và tin tưởng thương hiệu Toyota, Toyota Việt Nam triển khai chương trình ưu đãi với quà tặng hấp dẫn là gói gia hạn bảo hành 2 năm/50.000km (tùy điều kiện nào đến trước) dành cho khách hàng mua xe Toyota Fortuner thế hệ mới từ ngày 06/05/2022 đến hết ngày 31/12/2022. Chương trình được áp dụng với tất cả các phiên bản. Theo đó, tổng thời gian bảo hành của xe Toyota Fortuner 2022 trong chương trình khuyến mại lên tới 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước). 

Nhằm giúp khách hàng dễ dàng sở hữu Fortuner mới hơn, Công ty Tài chính Toyota Việt Nam (TFSVN) giới thiệu 02 gói vay tài chính bao gồm gói Truyền thống và gói Balloon ưu đãi với lãi suất cố định đặc biệt trong 12 tháng đầu tiên chỉ 6,99%/năm; áp dụng từ nay đến hết ngày 31/05/2022 cho gói vay Truyền thống và đến hết ngày 30/07/2022 cho gói vay Balloon.  

Toyota Fortuner 2022 sẽ chính thức có mặt tại hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc từ ngày 04/05/2022 với mức giá bán lẻ như sau:

Mẫu xe

Thông số

Màu sắc

Giá bán lẻ (VNĐ)

Loại xe

FORTUNER
2.8 4x4 AT LEGENDER

7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4, động cơ dầu dung tích 2.755 cm3

Trắng ngọc trai

1.358.000.000

Sản xuất trong nước

Các màu khác

1.350.000.000

FORTUNER
2.4 4x2 AT LEGENDER

7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x2 động cơ dầu dung tích 2.393 cm3

Trắng ngọc trai

1.193.000.000

Các màu khác

1.185.000.000

FORTUNER
2.4 AT 4x2

7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x2 động cơ dầu dung tích 2.393 cm3

Trắng ngọc trai

1.063.000.000

Các màu khác

1.055.000.000

FORTUNER
2.7AT 4x4

7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3

Trắng ngọc trai

1.258.000.000

Nhập khẩu

Các màu khác

1.250.000.000

FORTUNER
2.7 AT 4x2

7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x2, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3

Trắng ngọc trai

1.173.000.000

Các màu khác

1.165.000.000

      FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4​ FORTUNER 2.8AT 4X4​ FORTUNER 2.4AT 4X2 FORTUNER  2.4MT 4X2
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE  
Kích thước D x R x C mm x mm  4795 x 1855 x 1835
  Chiều dài cơ sở mm 2745
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) mm 1545/1555
  Khoảng sáng gầm xe mm 279
  Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
  Trọng lượng không tải kg 2140 2140 2000 1985
  Trọng lượng toàn tải kg 2735 2735 2605 2605
  Dung tích bình nhiên liệu L 80
Động cơ Loại động cơ   1GD-FTV (2.8L) 1GD-FTV (2.8L)

2GD-FTV (2.4L)

2GD-FTV (2.4L)
  Số xy lanh   4
  Bố trí xy lanh   Thẳng hàng
  Dung tích xi lanh cc 2755 2393 2393
  Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút 118 (158)/ 5200 106 (142)/ 3400  
  Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút 241/3800 343/1600-2800  
  Dung tích bình nhiên liệu L 80 80 80  
  Hệ thống nhiên liệu   Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
  Loại nhiên liệu   Dầu Dầu Xăng Dầu
  Công suất tối đa (KW) HP/ vòng/phút 150 (201)/3400 150 (201)/3400 122 (164)/5200 110 (147)/3400
  Mô men xoắn tối đa Nm/vòng/phút 500/1600 500/1600 245/4000 400/1600
  Tốc độ tối đa   180 180 160 170
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)     Có/With Có/With Có/With Có/With
Hệ thống truyền động     Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số     Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo Trước   Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar
  Sau   Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar
Hệ thống lái Trợ lực tay lái   Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC)
  Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)   Không có/Without
Vành & Lốp xe Loại vành   Mâm đúc
  Kích thước lốp   265/60R18
Phanh Trước   Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
  Sau   Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải     Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị lít / 100km 7.32 9.86 14 10.21
  Ngoài đô thị lít / 100km 10.85 7.07 9.4 7.14
  Kết hợp lít / 100km 8.63 8.11 11.1 8.28
NGOẠI THẤT  
             
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần   LED
  Đèn chiếu xa   LED
  Đèn chiếu sáng ban ngày   Có/With
  Hệ thống điều khiển đèn tự động   Có/With
  Hệ thống điều chỉnh góc chiếu   Tự động/Auto (ALS)
  Chế độ đèn chờ dẫn đường   Có/With
Cụm đèn sau     LED
Đèn báo phanh trên cao     LED
Đèn sương mù Trước   Có/With Có/With Có/With Có/With
  Sau   Có/With Không có/Without Không có/Without Có/With
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện   Có/With
  Tích hợp đèn chào mừng   Có/With
  Chức năng gập điện   Có/With
  Tích hợp đèn báo rẽ   Có/With
Gạt mưa gián đoạn Trước   Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
  Sau   Có (gián đoạn)/With (intermittent)
Chức năng sấy kính sau     Có/With
Ăng ten     Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài     Mạ crôm
Thanh cản (giảm va chạm) Trước   Có/With
  Sau   Có/With
Chắn bùn trước & sau     Có/With
NỘI THẤT  
             
Tay lái Loại tay lái   3 chấu/3-spoke
  Chất liệu   Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation
  Nút bấm điều khiển tích hợp   Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường/Audio switch, MID, hands-free phone, LDA Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone
  Điều chỉnh   Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic
  Lẫy chuyển số   Có/With
Gương chiếu hậu trong     Chống chói tự động/EC
Tay nắm cửa trong     Mạ crôm
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại đồng hồ   Optitron
  Đèn báo chế độ Eco    
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu  
  Chức năng báo vị trí cần số  
  Màn hình hiển thị đa thông tin   Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2")
Chất liệu bọc ghế     Da/Leather
Ghế trước Loại ghế   Loại thể thao/Sport type
  Điều chỉnh ghế lái   Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
  Điều chỉnh ghế hành khách   Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
Ghế sau Hàng ghế thứ hai   Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining
  Hàng ghế thứ ba   Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up
  Tựa tay hàng ghế thứ hai   Có/With
TIỆN NGHI  
Hệ thống điều hòa     Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler
Cửa gió sau     Có/With
Hộp làm mát     Có/With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa   Màn hình cảm ứng 8" navigation/8" touch screen navigation
  Số loa   11 loa JBL 11 loa JBL 11 loa JBL 6
  Cổng kết nối AUX   - - - -
  Cổng kết nối USB   Có/With
  Kết nối Bluetooth   Có/With
  Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity   Có/With
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm     Có/With
Cốp điều khiển điện     Mở cốp rảnh tay/Kick active Mở cốp rảnh tay/Kick active Có/With Mở cốp rảnh tay/Kick active
Chức năng khóa cửa từ xa     Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện     Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa)  
Hệ thống điều khiển hành trình     Có/With
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG  
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) Cảnh báo tiền va chạm (PCS)   Có/With Có/With - -
  Cảnh báo chệch làn đường (LDA)   Có/With Có/With - -
  Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)   Có/With Có/With - -
Hệ thống chống bó cứng phanh     Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp     Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử     Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử     Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động     Có (A-TRC)/With (A-TRC) Có (A-TRC)/With (A-TRC) Có (A-TRC)/With (A-TRC) Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc     Có/With
Đèn báo phanh khẩn cấp     Có/With
Camera lùi     Camera 360 Camera 360 Camera lùi/Back camera Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau   Có/With
  Góc trước   Có/With
  Góc sau   Có/With
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo     Có/With Có/With Có/With -
AN TOÀN BỊ ĐỘNG  
             
Khung xe GOA     Có/With
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước   Có/With
  Túi khí bên hông phía trước   Có/With
  Túi khí rèm   Có/With
  Túi khí đầu gối người lái   Có/With
Dây đai an toàn     3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ     Có/With
Cột lái tự đổ     Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ     Có/With
  FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4​ FORTUNER 2.8AT 4X4​ FORTUNER 2.7AT 4X4​ FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
NGOẠI THẤT  
           
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED
  Đèn chiếu xa LED
  Đèn chiếu sáng ban ngày Có/With
  Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/With
  Hệ thống điều chỉnh góc chiếu Tự động/Auto (ALS)
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With
Cụm đèn sau   LED
Đèn báo phanh trên cao   LED
Đèn sương mù Trước Có/With Có/With Có/With Có/With
  Sau Có/With Không có/Without Không có/Without Có/With
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
  Tích hợp đèn chào mừng Có/With
  Chức năng gập điện Có/With
  Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
Gạt mưa gián đoạn Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
  Sau Có (gián đoạn)/With (intermittent)
Chức năng sấy kính sau   Có/With
Ăng ten   Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài   Mạ crôm
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Có/With
  Sau Có/With
Chắn bùn trước & sau   Có/With
NỘI THẤT  
           
Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
  Chất liệu Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation
  Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường/Audio switch, MID, hands-free phone, LDA Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone
  Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic
  Lẫy chuyển số Có/With
Gương chiếu hậu trong   Chống chói tự động/EC
Tay nắm cửa trong   Mạ crôm
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại đồng hồ Optitron
  Đèn báo chế độ Eco  
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
  Chức năng báo vị trí cần số
  Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2")
Chất liệu bọc ghế   Da/Leather
Ghế trước Loại ghế Loại thể thao/Sport type
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining
  Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up
  Tựa tay hàng ghế thứ hai Có/With
TIỆN NGHI  
Hệ thống điều hòa   Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler
Cửa gió sau   Có/With
Hộp làm mát   Có/With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa Màn hình cảm ứng 8" navigation/8" touch screen navigation
  Số loa 11 loa JBL 11 loa JBL 11 loa JBL 6
  Cổng kết nối AUX - - - -
  Cổng kết nối USB Có/With
  Kết nối Bluetooth Có/With
  Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity Có/With
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm   Có/With
Cốp điều khiển điện   Mở cốp rảnh tay/Kick active Mở cốp rảnh tay/Kick active Có/With Mở cốp rảnh tay/Kick active
Chức năng khóa cửa từ xa   Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện   Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa)  
Hệ thống điều khiển hành trình   Có/With
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG  
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) Cảnh báo tiền va chạm (PCS) Có/With Có/With - -
  Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Có/With Có/With - -
  Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Có/With Có/With - -
Hệ thống chống bó cứng phanh   Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp   Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử   Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử   Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động   Có (A-TRC)/With (A-TRC) Có (A-TRC)/With (A-TRC) Có (A-TRC)/With (A-TRC) Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc   Có/With
Đèn báo phanh khẩn cấp   Có/With
Camera lùi   Camera 360 Camera 360 Camera lùi/Back camera Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With
  Góc trước Có/With
  Góc sau Có/With
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo   Có/With Có/With Có/With -
AN TOÀN BỊ ĐỘNG  
           
Khung xe GOA   Có/With
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With
  Túi khí rèm Có/With
  Túi khí đầu gối người lái Có/With
Dây đai an toàn   3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ   Có/With
Cột lái tự đổ   Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ   Có/With

ngoai that toyota fortuner-2

Phiên bản  Fortuner 2021 được trang bị mâm xe 18-inch với cấu trúc chắc chắn và linh hoạt gồm 2 tông màu đen-bạc sang trọng vào thể thao.

ngoai that toyota fortuner-3

Ấn tượng với thiết kế hiện đại,đậm chất thể thao phù hợp vơi phong cách SUV. Thiết kế mới giúp tăng độ nhận diện vào ban đêm, tăng độ an toàn khi lái xe.

ngoai that toyota fortuner-4

Với các đường dập nổi đầy mạnh mẽ, thiết kế hông xe Fortuner toát lên sự đẳng cấp không thể chối cãi.

ngoai that toyota fortuner-5

Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.

ngoai that toyota fortuner-6

Được thiết kế riêng biệt cụm đèn trước LED gồm 2 bóng chiếu xa, 2 bóng chiếu gần tích hợp dải đền chiếu sáng ban ngày, góp phần nâng cao phong thái hào hoa cho chiếc xe. Đèn sương mù LED tách rời tạo điểm nhấn đặc biệt cho phần thiết kế phía trước.

ngoai that toyota fortuner-7

Thiết kế phần đầu xe với lưới tản nhiệt khỏe khoắn kết hợp với đèn LED cool ngầu mang lại vẻ đẹp hiện đại và trẻ trung cho một chiếc xe SUV cho đô thị.

ngoai that toyota fortuner-8

Phần đuôi xe mạnh mẽ, thể thao với trang bị LED cho cụm đèn sau hiện đại.

Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.

Nút bấm thông minh giúp thao tác khởi động và tắt máy thuận tiện, tiết kiệm thời gian tối đa.

Phiên bản Fortuner được trang bị nội thất mới 2 tông màu đen đỏ. Sự kết hợp độc đáo, hài hòa tạo dấu ấn thể thao mạnh mẽ cho toàn bộ không gian nội thất.

Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc lắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.

Màn hình cảm ứng 8 inch rộng lớn hiển thị đa thông tin dễ điều khiển các tính năng hữu ích trên mọi hành trình. hệ thống 11 loa JBL đẳng cấp mang đến chất lượng âm thanh sắc nét, trung thực cho mọi hành khách trên xe. Cùng với hệ thông điều hòa tự động giúp làm lạnh nhanh chóng.

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng cùng cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa, tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách.

Thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải nghiệm thoải mái, tiện nghi cho chủ sở hữu

FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4
Giá 1.459.000.000 VNĐ
FORTUNER 2.7AT 4X4
FORTUNER 2.7AT 4X4
Giá 1.319.000.000 VNĐ
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
Giá 1.259.000.000 VNĐ
FORTUNER 2.4MT 4X2
FORTUNER 2.4MT 4X2
Giá 1.026.000.000 VNĐ
FORTUNER 2.7AT 4X2
FORTUNER 2.7AT 4X2
Giá 1.229.000.000 VND
FORTUNER 2.4AT 4X2
FORTUNER 2.4AT 4X2
Giá 1.118.000.000 VND
FORTUNER 2.8AT 4X4
FORTUNER 2.8AT 4X4
Giá 1.434.000.000 VND
Fortuner
Catalog Fortuner
Tải Catalog

*Chú ý :

Nếu máy tính của bạn chưa có chương trình đọc file .pdf hãy click vào nút bên dưới để tài về và cài đặt

Tải Adobe PDF
Xe liên quan
COROLLA  ALTIS
Năm : 2023, Nước sản xuất : Thái Lan
Xe nhập khẩu / By Toyota Cẩm Phả
VELOZ CROSS
Năm : 2023, Nước sản xuất : Indonesia
Xe nhập khẩu / By Toyota Cẩm Phả
Yaris
Năm : 2023, Nước sản xuất : Thái
Xe nhập khẩu / By Toyota Cẩm Phả
RAIZE
Năm : 2022, Nước sản xuất :
Xe nhập khẩu / By Toyota Cẩm Phả